|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
| Phạm vi ứng dụng: | Truyền trên cao, mặt đất trên cao | Vật liệu: | ACSR |
|---|---|---|---|
| trống đóng gói: | Trống bằng gỗ thép | Tên sản phẩm: | ACSR Thỏ dẫn chó dẫn |
| Kiểu: | dây dẫn trần | Tiêu chuẩn: | IEC, BS, ICEA, ASTM, DIN |
| Làm nổi bật: | dây dẫn trần bằng thép galvanized,dây thắt giữ đường dây trên không,Sợi liên kết dây dẫn trần |
||
Dây dẫn trần ACAR (Hợp kim nhôm dẫn điện cốt thép) được sử dụng rộng rãi trong:
Dây dẫn trần ACAR (Hợp kim nhôm dẫn điện cốt thép) là một loại dây bện composite chủ yếu bao gồm các sợi hợp kim nhôm có độ tinh khiết cao và dây lõi thép gia cường. Cấu trúc có các đặc điểm:
| Mã số |
Đường kính | Số lượng dây |
Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa | Lót khối lượng |
Được đánh giá sức mạnh |
Điện trở tối đa tại 20℃ |
||||
| mm² | Dây (mm) | Dây dẫn (mm) | Al | Hợp kim | Al(mm²) | Hợp kim(mm²) | Tổng(mm²) | Kglkm | kn | Q/km |
| 16 | 1.76 | 5.28 | 4 | 3 | 9.73 | 7.3 | 17 | 46.6 | 3.85 | 1.7896 |
| 25 | 2.2 | 6.6 | 4 | 3 | 15.2 | 11.4 | 26.6 | 72.8 | 5.93 | 1.1453 |
| 40 | 2.78 | 8.35 | 4 | 3 | 24.3 | 18.3 | 42.6 | 116.5 | 9.25 | 0.7158 |
| 63 | 3.49 | 10.5 | 4 | 3 | 38.3 | 28.7 | 67.1 | 183.5 | 14.38 | 0.4545 |
| 100 | 4.4 | 13.2 | 4 | 3 | 60.8 | 45.6 | 106 | 291.2 | 22.52 | 0.2863 |
| 125 | 2.97 | 14.9 | 12 | 7 | 83.3 | 48.6 | 132 | 362.7 | 27.79 | 0.2302 |
| 160 | 3.36 | 16.8 | 12 | 7 | 107 | 62.2 | 169 | 464.2 | 35.04 | 0.1798 |
| 200 | 3.76 | 18.8 | 12 | 7 | 133 | 77.8 | 211 | 580.3 | 43.13 | 0.1439 |
| 250 | 4.21 | 21 | 12 | 7 | 167 | 97.2 | 264 | 725.3 | 53.92 | 0.1151 |
| 250 | 3.04 | 21.3 | 18 | 19 | 131 | 138 | 269 | 742.2 | 60.39 | 0.1154 |
| 315 | 3.34 | 23.4 | 30 | 7 | 263 | 613 | 324 | 892.6 | 60.52 | 0.0916 |
| 315 | 3.42 | 23.9 | 18 | 19 | 165 | 174 | 339 | 935.1 | 76.09 | 0.0916 |
| 400 | 3.76 | 26.3 | 30 | 7 | 334 | 778 | 411 | 1133.5 | 75.19 | 0.0721 |
| 400 | 3.85 | 27 | 18 | 19 | 210 | 221 | 431 | 1187.5 | 95.58 | 0.0721 |
| 450 | 3.99 | 27.9 | 30 | 7 | 375 | 876 | 463 | 1275.2 | 84.59 | 0.0641 |
| 450 | 4.08 | 28.6 | 18 | 19 | 236 | 249 | 485 | 1335.9 | 107.52 | 0.0641 |
| 500 | 4.31 | 30.1 | 18 | 19 | 262 | 277 | 539 | 1484.3 | 119.47 | 0.0577 |
| 560 | 4.45 | 31.2 | 30 | 7 | 467 | 109 | 576 | 1586.9 | 105.26 | 0.0515 |
| 560 | 3.45 | 31 | 54 | 7 | 504 | 654 | 570 | 1571.9 | 101.54 | 0.0516 |
| 630 | 3.71 | 33.4 | 42 | 19 | 454 | 205 | 660 | 1820 | 130.25 | 0.0458 |
| 630 | 3.79 | 34.1 | 24 | 37 | 271 | 417 | 688 | 1897.5 | 160.19 | 0.0458 |
| 710 | 3.94 | 35.5 | 42 | 19 | 512 | 232 | 743 | 2051.2 | 146.78 | 0.0407 |
| 710 | 4.02 | 36.2 | 24 | 37 | 305 | 470 | 775 | 2138.4 | 180.53 | 0.0407 |
| 800 | 4.18 | 37.6 | 42 | 19 | 577 | 261 | 838 | 2311.2 | 165.39 | 0.0361 |
| 800 | 4.27 | 38.4 | 24 | 37 | 344 | 530 | 873 | 2409.5 | 203.41 | 0.0361 |
| 900 | 4.43 | 39.9 | 42 | 19 | 649 | 294 | 942 | 2600.1 | 186.06 | 0.0321 |
| 900 | 3.66 | 40.2 | 54 | 37 | 567 | 388 | 955 | 2638.4 | 198.54 | 0.0321 |
| 1000 | 3.8 | 41.8 | 72 | 19 | 816 | 215 | 1032 | 2849.1 | 190.94 | 0.0289 |
| 1000 | 3.85 | 42.4 | 54 | 37 | 630 | 432 | 1061 | 2931.6 | 221.71 | 0.0289 |
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
Dây dẫn ACAR được làm bằng gì?
ACAR (Hợp kim nhôm dẫn điện cốt thép) bao gồm các sợi hợp kim nhôm cường độ cao với lõi thép để tăng cường hiệu suất cơ học.
Ưu điểm của ACAR so với dây dẫn AAC là gì?
ACAR có độ bền kéo cao hơn (lớn hơn 30-40% so với AAC) trong khi vẫn duy trì độ dẫn điện tốt, làm cho nó lý tưởng cho các ứng dụng có khoảng cách dài.
Dây dẫn ACAR có tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế không?
Có, nó đáp ứng BS EN 50182:2001 (tiêu chuẩn Châu Âu) và ASTM B230 (tiêu chuẩn Hoa Kỳ) về thành phần hợp kim và tính chất cơ học.
Phạm vi nhiệt độ mà dây dẫn ACAR có thể hoạt động là bao nhiêu?
ACAR tiêu chuẩn hoạt động trong khoảng từ -40°C đến +90°C, với lớp phủ tùy chọn cho môi trường khắc nghiệt.
Dây dẫn ACAR được lắp đặt như thế nào?
Nó sử dụng các công cụ căng tiêu chuẩn cho đường dây trên không, với các bảng độ võng được khuyến nghị trong BS EN 50182.
Tuổi thọ điển hình của dây dẫn ACAR là bao nhiêu?
Được thiết kế cho 40+ năm, tuổi thọ phụ thuộc vào các yếu tố môi trường (ví dụ: các khu vực ven biển có thể yêu cầu lõi thép mạ kẽm).
ACAR có thể được sử dụng cho các ứng dụng ngầm không?
Không, nó chỉ dành riêng cho đường dây truyền tải/phân phối trên không. Các ứng dụng ngầm yêu cầu cáp cách điện.
ACAR so sánh với dây dẫn ACSR như thế nào?
ACAR có tỷ lệ nhôm trên thép cao hơn ACSR, mang lại khả năng dẫn điện tốt hơn nhưng độ bền hơi thấp hơn.
Người liên hệ: Mr. Bai
Tel: +8619829885532