logo
products

Cáp điện ruột nhôm bọc giáp AL/XLPE/STA SWA/PVC NA2XRY NA2X2Y

Thông tin cơ bản
Nguồn gốc: Hà Bắc, Trung Quốc
Hàng hiệu: Zhongdong
Chứng nhận: IEC,CE,ISO,TUV
Số lượng đặt hàng tối thiểu: Có thể thương lượng
Giá bán: có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: Cuộn, trống gỗ, trống thép, cuộn hoặc tùy chỉnh
Thời gian giao hàng: 7-30 ngày dựa trên số lượng khác nhau
Điều khoản thanh toán: , L/C, T/T.
Khả năng cung cấp: 100km/tuần
Thông tin chi tiết
Điện áp: 26/35KV cách nhiệt: XLPE
Áo khoác: PVC Không có cốt lõi: 1,3
bọc thép: Băng thép hoặc dây thép dây dẫn: Nhôm

Mô tả sản phẩm

Cáp dẫn điện nhôm bọc giáp AL/XLPE/STA SWA/PVC NA2XRY NA2X2Y


TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI

  • Kết nối trạm biến áp
  • Lưới điện ngầm đô thị
  • Phân phối điện trong khai thác mỏ và công nghiệp nặng

CẤU TẠO

Ruột dẫn:Lớp 2Nhôm ruột dẫn 

Ruột dẫn:Lớp bán dẫn 

Cách điện:Polyethylene liên kết ngang (XLPE) 

Lớp cách điện:Lớp bán dẫn 

Băng quấn: Vải không dệt: 

Ống cách ly:Polyvinyl cloruaD là đường kính ngoài thực tế của cápPVCTHÔNG SỐ KỸ THUẬT 

Giáp:Băng thép không từ tínhhoặc Dây thép

Vỏ bọc ngoài:Polyvinyl clorua (PVC)


Cáp điện ruột nhôm bọc giáp AL/XLPE/STA SWA/PVC NA2XRY NA2X2Y 0Cáp điện ruột nhôm bọc giáp AL/XLPE/STA SWA/PVC NA2XRY NA2X2Y 1



ĐẶCĐIỂMĐiện áp định mức 

 Uo/U26/35(40.5

)THÔNG SỐ KỸ THUẬTNhiệt độ định mức 

Nhiệt độ vận hành tối đa của ruột dẫn

:Không dưới 0℃ (Khi nhiệt độ môi trường dưới 0℃, cáp nên được làm nóng trước.)90℃Nhiệt độ môi trường vận hành

: -15℃~+55Nhiệt độ đặt cáp

:Không dưới 0℃ (Khi nhiệt độ môi trường dưới 0℃, cáp nên được làm nóng trước.)Bán kính uốn cong tối thiểu 

Lõi đơn 15D

(

D là đường kính ngoài thực tế của cáp)THÔNG SỐ KỸ THUẬT


26/35kV


Thông số kỹ thuật


Đường kính ruột dẫn

Độ dày cách điện bên ngoài

Đường kính ngoài xấp xỉ của cáp

Trọng lượng cáp xấp xỉ

mm²

 

Đường kính ruột dẫn

Độ dày cách điện bên ngoài

Đường kính ngoài xấp xỉ của cáp

Trọng lượng cáp xấp xỉ

mm²

mm

kg/km

mm

kg/km

1×50

mm

kg/km

mm

kg/km

1×50

7.6±0.2

31.2

44.1

3697

3×50

7.6±0.2

31.2

85.5

10922

1×70

9.2±0.2

32.8

89.3

4073

3×70

9.2±0.2

32.8

89.3

12127

1×95

10.9±0.2

34.5

93.3

4481

3×95

10.9±0.2

34.5

93.3

13610

1×120

12.2±0.2

35.8

96.5

4874

3×120

12.2±0.2

35.8

96.5

14791

1×150

13.6±0.2

37.2

99.9

5299

3×150

13.6±0.2

37.2

99.9

16179

1×185

15.2±0.2

38.8

103.5

5778

3×185

15.2±0.2

38.8

103.5

17856

1×240

17.4±0.2

41.0

108.7

6530

3×240

17.4±0.2

41.0

108.7

20327

1×300

19.5±0.2

43.1

115.3

7360

3×300

19.5±0.2

43.1

115.3

24487

1×400

22.0±0.2

45.6

121.4

8363

3×400

22.0±0.2

45.6

121.4

27921

1×500/35

24.8±0.2

49.2

66.0

10213

3×500/35

24.8±0.2

49.2

134.8

34088

1×630/35

28.2±0.2

52.6

1,448

11899

3×630/35

28.2±0.2

52.6

1,448

42268

1×800/35

33.7±0.2

58.1

76.8

15129

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM VỀ ĐIỆN ÁP

 

 

 

 



VỀ CHÚNG TÔI


ỨNG DỤNG

Cáp điện ruột nhôm bọc giáp AL/XLPE/STA SWA/PVC NA2XRY NA2X2Y 2


TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI

Cáp điện ruột nhôm bọc giáp AL/XLPE/STA SWA/PVC NA2XRY NA2X2Y 3


ĐỐI TÁC

Cáp điện ruột nhôm bọc giáp AL/XLPE/STA SWA/PVC NA2XRY NA2X2Y 4


CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

Cáp điện ruột nhôm bọc giáp AL/XLPE/STA SWA/PVC NA2XRY NA2X2Y 5Cáp điện ruột nhôm bọc giáp AL/XLPE/STA SWA/PVC NA2XRY NA2X2Y 6


1. Vật liệu lõi của cáp này là gì?‌

Ruột dẫn được làm bằng nhôm (AL), cung cấp một giải pháp thay thế nhẹ và tiết kiệm chi phí cho đồng trong khi vẫn duy trì độ dẫn điện tốt.
2. XLPE là viết tắt của từ gì trong lớp cách điện của cáp?‌

XLPE là viết tắt của polyethylene liên kết ngang, cung cấp khả năng chịu nhiệt tuyệt vời, độ bền và bảo vệ chống lại các yếu tố môi trường như độ ẩm và hóa chất.
3. STA SWA có nghĩa là gì trong cấu trúc cáp?‌
STA SWA đề cập đến giáp băng thép (SWA) với thiết kế nhẵn hoặc gợn sóng, cung cấp khả năng bảo vệ cơ học chống lại các lực nghiền và hư hỏng do loài gặm nhấm.
4. Vật liệu vỏ bọc ngoài (PVC) được sử dụng để làm gì?‌
Vỏ PVC cung cấp khả năng cách điện, khả năng chống chịu thời tiết và độ bền bổ sung, làm cho nó phù hợp với môi trường ngoài trời và khắc nghiệt.
5. Các ứng dụng chính của cáp này là gì?‌

Nó thường được sử dụng trong môi trường công nghiệp, mạng lưới phân phối điện và các công trình ngầm, nơi độ bền và độ dẫn điện là rất quan trọng.
6. Nhôm so với đồng trong cáp này như thế nào?‌
Nhôm nhẹ hơn và tiết kiệm hơn đồng, mặc dù nó có thể có điện trở hơi cao hơn; nó là lý tưởng để truyền tải điện quy mô lớn.
7. Lớp cách điện XLPE cung cấp những tính năng an toàn nào?‌

Lớp cách điện XLPE đảm bảo độ ổn định ở nhiệt độ cao, giảm nguy cơ đoản mạch và cháy nổ, ngay cả khi chịu tải nặng.
8. Tại sao giáp băng thép (SWA) được bao gồm trong thiết kế?‌

SWA bảo vệ cáp khỏi hư hỏng vật lý, sự xâm nhập của độ ẩm và nhiễu điện từ, đảm bảo tuổi thọ trong điều kiện khắc nghiệt.
9. Cáp này phù hợp với những điều kiện môi trường nào?‌

Nó được thiết kế để sử dụng cả trong nhà và ngoài trời, chịu được sự tiếp xúc với tia UV, độ ẩm và sự thay đổi nhiệt độ, nhờ vào vỏ PVC và lớp cách điện XLPE.
10. Ưu điểm của việc sử dụng cáp này so với các loại cáp không bọc giáp là gì?‌

Lớp giáp (STA SWA) tăng cường đáng kể độ bền cơ học, làm cho nó đáng tin cậy hơn cho các công trình chôn hoặc lộ thiên, nơi có các mối đe dọa bên ngoài.

Chi tiết liên lạc
Cai

Số điện thoại : +8618991159926

WhatsApp : +8619829885532