logo
products

Cáp điện trung thế lõi đơn MV, băng đồng che chắn, CU/XLPE/CTS/PVC

Thông tin cơ bản
Nguồn gốc: Hà Lan , Trung Quốc
Hàng hiệu: Zhongdong
Chứng nhận: IEC,CE,ISO,TUV
Số lượng đặt hàng tối thiểu: Có thể thương lượng
Giá bán: có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: Cuộn, trống gỗ, trống thép, cuộn hoặc tùy chỉnh
Thời gian giao hàng: 7-30 ngày dựa trên số QTY khác nhau
Điều khoản thanh toán: , L/C, T/T.
Khả năng cung cấp: 100km/tuần
Thông tin chi tiết
Điện áp: 0,6/1kV Cách nhiệt: PVC
Áo khoác: PVC Không có cốt lõi: 3
Làm nổi bật:

Single Core MV power cable copper tape

,

Medium voltage cable XLPE insulation

,

Copper screened MV cable PVC


Mô tả sản phẩm



Cáp điện lực trung thế một lõi MV có băng đồng bảo vệ CU/XLPE/CTS/PVC


ỨNG DỤNG

Cáp điện lực trung thế (MV) một lõi có băng đồng bảo vệ (CU/XLPE/CTS/PVC) chủ yếu được thiết kế để truyền tải và phân phối điện trong các mạng lưới trung thế, thường hoạt động trong khoảng từ 1kV đến 35kV. Các ứng dụng của nó bao gồm lắp đặt ngầm, môi trường ngoài trời và hệ thống ống dẫn cáp, nơi yêu cầu hiệu suất đáng tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt.

CẤU TẠO


  • Ruột dẫn: Đồng bện loại 2
  • Lớp cách điện ruột dẫn: Vật liệu bán dẫn
  • Cách điện: XLPE (Polyethylene liên kết ngang)
  • Lớp cách điện: Vật liệu bán dẫn (liên kết)
  • Băng chặn nước dọc bán dẫn có thể trương nở
  • Lớp bảo vệ: Dây đồng và băng đồng
  • Vỏ bọc ngoài PVC



Cáp điện trung thế lõi đơn MV, băng đồng che chắn, CU/XLPE/CTS/PVC 0Cáp điện trung thế lõi đơn MV, băng đồng che chắn, CU/XLPE/CTS/PVC 1



THÔNG SỐ KỸ THUẬT


8.7/15kV


Thông số kỹ thuật

mm²

Đường kính ruột dẫn
mm

Định mức Độ dày cách điện
mm

Đường kính ngoài của cách điện
±1.0mm

Độ dày danh định của vỏ bọc
mm

Đường kính ngoài xấp xỉ của cáp
mm

Khối lượng cáp xấp xỉ
kg/km

1×25

6.0

4.5

17.0

1.6

23.0

703

1×35

7.0

4.5

18.0

1.7

24.2

832

1×50

8.2

4.5

19.2

1.7

25.4

977

1×70

10.0

4.5

20.8

1.8

27.2

1228

1×95

11.6

4.5

22.6

1.8

29.0

1519

1×120

13.0

4.5

24.0

1.9

30.6

1799

1×150

14.4

4.5

25.4

1.9

32.0

2093

1×185

16.1

4.5

27.2

2.0

34.0

2485

1×240

18.4

4.5

29.4

2.1

36.4

3076

1×300

20.6

4.5

31.6

2.1

38.6

3693

1×400

23.4

4.5

34.4

2.2

41.6

4566

1×500

26.6

4.5

38.4

2.3

46.2

5749

1×630

30.0

4.5

41.8

2.4

49.8

7135

1×800

34.0

4.5

45.8

2.6

54.2

8912

LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM VỀ CÁC LOẠI ĐIỆN ÁP KHÁC


VỀ CHÚNG TÔI

Cáp điện trung thế lõi đơn MV, băng đồng che chắn, CU/XLPE/CTS/PVC 2


ỨNG DỤNG

Cáp điện trung thế lõi đơn MV, băng đồng che chắn, CU/XLPE/CTS/PVC 3


TẠI SAO CHỌN CHÚNG TÔI

Cáp điện trung thế lõi đơn MV, băng đồng che chắn, CU/XLPE/CTS/PVC 4


ĐỐI TÁC

Cáp điện trung thế lõi đơn MV, băng đồng che chắn, CU/XLPE/CTS/PVC 5Cáp điện trung thế lõi đơn MV, băng đồng che chắn, CU/XLPE/CTS/PVC 6


FAQ

Phạm vi điện áp của Cáp điện lực trung thế (MV) một lõi có băng đồng bảo vệ (CU/XLPE/CTS/PVC) là bao nhiêu?‌

Nó hoạt động trong khoảng ‌1kV đến 35kV‌, phù hợp với mạng lưới điện áp trung thế.
Cáp này thường được lắp đặt ở đâu?‌

Được thiết kế cho môi trường ‌ngầm, ngoài trời và ống dẫn cáp‌, đảm bảo độ bền trong điều kiện khắc nghiệt.
Tại sao Băng đồng bảo vệ (CTS) được sử dụng trong cáp này?‌

Cáp này có phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp không?‌

Có, nó được sử dụng rộng rãi trong ‌các nhà máy điện công nghiệp, công trường xây dựng và cơ sở hạ tầng thương mại‌ do độ tin cậy của nó.
Thiết kế một lõi ảnh hưởng đến việc lắp đặt như thế nào?‌

Cáp một lõi dễ xử lý hơn nhưng có thể yêu cầu các biện pháp phòng ngừa đặc biệt để tránh ‌nhiễu từ‌ trong một số bố cục nhất định.
Cáp này có thể được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao không?‌

Có, ‌cách điện XLPE‌ chịu được nhiệt độ cao, làm cho nó lý tưởng cho các khu vực có điều kiện nhiệt độ cao.
Cần bảo trì gì cho cáp này?‌

Nên ‌kiểm tra trực quan‌ thường xuyên để tìm hư hỏng vỏ bọc và ‌kiểm tra điện‌ để đảm bảo hiệu suất liên tục.


Chi tiết liên lạc
Cai

Số điện thoại : +8618991159926

WhatsApp : +8619829885532