|
Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
| Cách nhiệt: | XLPE | Điện áp: | 0,6/1kV |
|---|---|---|---|
| Vật liệu dẫn: | Đồng | Ứng dụng: | Trên cao hoặc dưới lòng đất, đặt đường ống, đặt rãnh, đặt đường hầm, trục dọc và đặt cầu |
| Không có cốt lõi: | 1,2,3,4,5 | Đặc trưng: | Đánh giá lửa |
Cáp điện lực chống cháy cách điện XLPE 8.7kV 15kV 25mm2-800mm2 được chứng nhận EAC
Thích hợp cho các đường dây cung cấp điện có yêu cầu chống cháy, chẳng hạn như lưới điện ngầm đô thị, đường dây đi ra của trạm điện và đường dây điện bên trong của các doanh nghiệp công nghiệp và khai thác.
![]()
![]()
![]()
![]()
|
Thông số kỹ thuật mm² |
Đường kính dây dẫn mm |
Định mức độ dày cách điện ±1.0mm |
Đường kính ngoài xấp xỉ của cáp mm |
Trọng lượng cáp xấp xỉ kg/km |
|
Thông số kỹ thuật mm² |
Đường kính dây dẫn mm |
Định mức độ dày cách điện ±1.0mm |
Đường kính ngoài xấp xỉ của cáp mm |
Trọng lượng cáp xấp xỉ kg/km |
|
1×25 |
5.6±0.1 |
17.2 |
24.1 |
926 |
|
3×25 |
5.6±0.1 |
17.2 |
47.3 |
3168 |
|
1×35 |
6.6±0.2 |
18.2 |
25.3 |
1065 |
3×35 |
6.6±0.2 |
18.2 |
49.7 |
3609 |
|
|
1×50 |
7.6±0.2 |
19.2 |
26.3 |
1215 |
3×50 |
7.6±0.2 |
19.2 |
52.2 |
4152 |
|
|
1×70 |
9.2±0.2 |
20.8 |
28.0 |
1478 |
3×70 |
9.2±0.2 |
20.8 |
55.8 |
4988 |
|
|
1×95 |
10.9±0.2 |
22.5 |
29.7 |
1781 |
3×95 |
10.9±0.2 |
22.5 |
60.0 |
6051 |
|
|
1×120 |
12.2±0.2 |
23.8 |
31.2 |
2066 |
3×120 |
12.2±0.2 |
23.8 |
63.1 |
6976 |
|
|
1×150 |
13.6±0.2 |
25.2 |
32.6 |
2370 |
3×150 |
13.6±0.2 |
25.2 |
66.3 |
8038 |
|
|
1×185 |
15.2±0.2 |
26.8 |
35.7 |
3105 |
3×185 |
15.2±0.2 |
26.8 |
70.1 |
9343 |
|
|
1×240 |
17.4±0.2 |
29.0 |
38.0 |
3744 |
3×240 |
17.4±0.2 |
29.0 |
75.4 |
11343 |
|
|
1×300 |
19.5±0.2 |
31.1 |
40.3 |
4412 |
3×300 |
19.5±0.2 |
31.1 |
81.6 |
14262 |
|
|
1×400 |
22.0±0.2 |
33.6 |
43.2 |
5297 |
3×400 |
22.0±0.2 |
33.6 |
87.5 |
17106 |
|
|
1×500 |
24.8±0.2 |
37.2 |
47.1 |
6520 |
|
3×500 |
24.8±0.2 |
37.2 |
95.8 |
21121 |
|
1×630 |
28.2±0.2 |
40.6 |
50.7 |
7997 |
|
3×630 |
28.2±0.2 |
40.6 |
104.0 |
25921 |
|
1×800 |
33.7±0.2 |
46.1 |
56.5 |
10048 |
|
|
|
|
|
|
Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết
![]()
![]()
![]()
![]()
![]()
Q: Chứng nhận EAC có ý nghĩa gì đối với các loại cáp này?
A: Chứng nhận EAC xác nhận sự tuân thủ các quy định kỹ thuật của Liên minh Kinh tế Á-Âu (EAEU), đảm bảo cáp đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và hiệu suất cho các quốc gia thành viên (Nga, Kazakhstan, v.v.).
Q. Tại sao những loại cáp này có khả năng chống cháy?
A: Phụ gia chống cháy trong vật liệu cách điện và vỏ bọc ngăn chặn sự lan truyền ngọn lửa nhanh chóng trong trường hợp hỏa hoạn, đáp ứng các tiêu chuẩn IEC 60332-1/2.
Q:. Ứng dụng nào phù hợp với cáp 8.7kV so với 15kV?
A: 8.7kV: Nhà máy công nghiệp, phân phối điện tầm trung; 15kV: Lưới điện đô thị, kết nối trạm biến áp tải cao
Q. Kích thước dây dẫn (25-800mm²) ảnh hưởng đến hiệu suất như thế nào?
A: Tiết diện lớn hơn (ví dụ: 800mm²) làm giảm điện trở, cho phép khả năng chịu tải dòng điện cao hơn (lên đến 1.000A) để truyền tải đường dài.
Q: Những loại cáp này có phù hợp để lắp đặt dưới lòng đất không?
A: Có, khi được trang bị các lớp bọc thép (ví dụ: bọc thép bằng dây thép), chúng chống lại hư hỏng cơ học và độ ẩm trong ống ngầm.
Q. Bán kính uốn cong nào được khuyến nghị trong quá trình lắp đặt?
A: Bán kính uốn cong tối thiểu là 12× đường kính cáp đối với loại không bọc thép và 15× đối với loại bọc thép để tránh ứng suất cách điện.
Q. Những loại cáp này có cần bảo trì đặc biệt không?
A: Không, lớp cách điện XLPE có khả năng chống ẩm và chỉ yêu cầu kiểm tra nhiệt định kỳ thông qua quét hồng ngoại.
Q. Cần những tài liệu nào để thông quan hải quan EAC?
• Giấy chứng nhận phù hợp EAC
• Báo cáo thử nghiệm (chịu điện áp, chống cháy)
• Hộ chiếu kỹ thuật có mã HS 8544.49.10
Người liên hệ: Mr. Bai
Tel: +8619829885532