logo
products

H07V-R / H07V-U / BV / Bvr PVC Cáp điện cách nhiệt Cử lý đồng 450V 750V

Thông tin cơ bản
Nguồn gốc: Hà Bắc,Trung Quốc
Hàng hiệu: Zhongdong
Chứng nhận: CCC,IEC,VDE,TUV,ISO
Số mô hình: BV BVR
Số lượng đặt hàng tối thiểu: Có thể đàm phán
Giá bán: có thể đàm phán
chi tiết đóng gói: Trống gỗ
Thời gian giao hàng: 7-30 ngày dựa trên số QTY khác nhau
Điều khoản thanh toán: L/C,T/T
Khả năng cung cấp: 1000KM/Tuần
Thông tin chi tiết
Loại dây dẫn: mắc kẹt Điện áp định số: 300/500V, 450/750V
Ứng dụng: Thương mại dân cư Từ khóa: Cáp đất, dây mặt đất
Vật liệu: Đồng Màu sắc: Có thể tùy chỉnh
Làm nổi bật:

Cáp điện cách nhiệt PVC 750V

,

H07V-R Cáp điện cách nhiệt PVC


Mô tả sản phẩm

H07V-R / H07V-U / BV / Bvr dây điện PVC dẫn đồng cách nhiệt 450/750V


Mô tả

Sợi BV, được viết tắt là sợi đồng nhựa, còn được gọi là dây cáp cách nhiệt PVC lõi đồng.Ứng dụng cho cáp và dây dùng trong nhà máy điện, các thiết bị hàng ngày, dụng cụ và thiết bị viễn thông với điện áp chuyển động từ 450/750V trở xuống.

Ứng dụng

BV dây cách điện, dây gia dụng, là loại dây được sử dụng phổ biến nhất.và cũng có thể được sử dụng để lắp đặt các mạch trong nhà,các thiết bị hàng ngày, các dụng cụ.

Xây dựng

  1. Thích hợp để lắp đặt trong dây chuyền truyền tải và phân phối điện điện điện điện điện điện áp định số450/750V trở xuống.
  2. Nhiệt độ hoạt động tiêu chuẩn của dây dẫn:≤70
  3. Nhiệt độ mạch ngắn160/5sec
  4. Môi trường đặt cáp ≥0
  5. Đặt cáp, bán kính uốn cong ≥10 lần O.D cáp

Tính năng

  1. Uo/U là 450/750V,300/500,
  2. Nhiệt độ cho phép dài hạn của cáp: Nhiệt độ cho phép của 105 Cáp không nên vượt quá 105oC; Nhiệt độ cho phép của các mô hình khác không nên vượt quá 70oC.

Các thông số

Mô hình

Điện áp định số

Khu vực bình thường

Nhìn chung đường kính

Trọng lượng

Tốc độ kháng điện dẫn không quá 20 độ C

Cấu trúc lõi dây lõi / đường kính

V

mm

mm

KG

Ω/km

mm

BV

300/500

0.5

2.4

8.5

36.0

1/0.80

BV

300/500

0.75 ((A)

2.6

11.1

24.5

1/0.97

BV

300/500

0.75 ((B)

2.8

12

24.5

7/0.37

BV

300/500

1.0(A)

2.8

13.9

18.1

1/1.13

BV

300/500

1.0(B)

3

15

18.1

7/0.43

BV

450/750

1.5 ((A)

3.3

20.3

12.1

1/1.38

BV

450/750

1.5 ((B)

3.5

21.6

12.1

7/0.52

BV

450/750

2.5 ((A)

3.9

31.6

7.41

1/1.78

BV

450/750

2.5 ((B)

4.2

34.8

7.41

7/0.68

BV

450/750

4 ((A)

4.4

47.1

4.61

Một nửa.76

BV

450/750

4 ((B)

4.8

50.3

4.61

7/1.04

BV

450/750

6 ((A)

4.9

67

3.08

7/1.35

BV

450/750

6 ((B)

5.4

71.2

3.08

7/1.70

BV

450/750

10

7

119

1.83

7/2.14

BV

450/750

16

8

179

1.15

7/2.52

BV

450/750

25

10

281

0.727

19/7.18

BV

450/750

35

11.5

381

0.524

19/2.14

BVR

450/750

2.5

4.2

34.7

7.41

19/0.41

BVR

450/750

4

4.8

51.4

4.61

19/0.52

BVR

450/750

6

5.6

73.6

3.08

19/0.64

BVR

450/750

10

7.6

129

1.83

49/0.52

BVR

450/750

16

8.8

186

1.15

49/0.64

BVR

450/750

25

11

306

0.727

98/0.58

BVR

450/750

35

12.5

403

0.524

133/0.8

BVR

450/750

50

14.5

553

0.387

133/0.68

BVR

450/750

70

16.5

764

0.268

189/0.68

Chi tiết liên lạc
Cai

Số điện thoại : +8618991159926

WhatsApp : +8619829885532